Từ điển Thiều Chửu
場 - tràng/trường
① Sân, sửa chỗ đất không cho phẳng phắn gọi là tràng. ||② Phàm nhân việc gì mà tụ họp nhiều người đều gọi là tràng, như hội tràng 會場 chỗ họp, hí tràng 戲場 chỗ làm trò, v.v. ||③ Tục gọi mỗi một lần là một tràng, nên sự gì mới mở đầu gọi là khai tràng 開場, kết quả gọi là thu tràng 收場.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
場 - trường
Chỗ đất để tế thần. Cũng đọc Tràng. Td: Đàn tràng — Chỗ đất dành riêng để dùng vào việc gì. Td: Trường thi — Nơi tụ họp đông đảo. Td: Hý trường — Nơi. Chỗ. Td: Chiến trường — Chỗ đua chen. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Ra trường danh lợi vinh liền nhục « — Chỉ nơi để học tập, thi cử. Td: Trường quy — Cũng đọc Tràng.


排場 - bài trường || 競馬場 - cạnh mã trường || 工場 - công trường || 舉場 - cử trường || 疆場 - cương trường || 賭場 - đổ trường || 當場 - đương trường || 戲場 - hí trường || 會場 - hội trường || 科場 - khoa trường || 劇場 - kịch trường || 立場 - lập trường || 牧場 - mục trường || 議場 - nghị trường || 入場 - nhập trường || 法場 - pháp trường || 官場 - quan trường || 沙場 - sa trường || 宰牲場 - tể sinh trưởng || 操場 - thao trường || 市場 - thị trường || 情場 - tình trường || 場合 - trường hợp || 場屋 - trường ốc || 場規 - trường quy || 場所 - trường sở || 磁場 - từ trường ||